Chất ổn định làm dầy Konjac Gum (KJ30M01)

Xuất xứ: China Tình trạng: Còn hàng
Liên hệ

Chất làm dày E425 (Konjac Gum) thành phần chính của là glucomannan có trong một loại thảo mộc thuộc họ Ráy. Đây là một loại thực phẩm có hàm lượng calo thấp, ít protein và chất xơ cao. Sản phẩm khô Konjac chứa khoảng 50% -60% glucomannan, 20-30% tinh bột, 2-5% cellulose, 5-10% chất béo thô, 3-5% đường hòa tan (monosaccharide và oligosaccharides) và 3-5% tro ( nguyên tố khoáng).

Tên hóa học: Konjac Gu

Tên thương mại: Konjac Gum

Mô tả: là dạng bột  màu trắng hoặc kem đến màu hơi xám

Chỉ số quốc tế: E425

Lĩnh vực: Phụ gia thực phẩm, Chất làm dày, chất ổn định, chất nhũ hóa, chất tạo sánh, làm đặc.

Độ tan: phân tán trong nước nóng hoặc lạnh tạo thành một dung dịch có độ nhớt cao với  đô pH giữa 4,0 và 7,0. Khả năng hoà tan tăng khi nhiệt tăng và có khuấy.

Công dụng: 

- Trong sản xuất thạch

Konjac kết hợp cùng với carrageenan tạo nên cấu trúc rắn chắc, giòn cho thạch 3Q, thạch trân châu, thạch giòn zai, thạch rau câu. Tỉ lệ sử dụng khoảng 0,2%-1%. Konjac có khả năng tạo gel như agar, gelatin, pectin…

- Sản xuất xúc xích, giò chả, thịt

Sử dụng với tỉ lệ ít làm tăng độ giòn cho sản phẩm.

- Sản xuất nước giải khát

Sử dụng như một chất làm dày, tạo sánh, treo nhân cho nước giải khát. bổ sung một lượng protein nhỏ trong nước uống protein.

Khi dùng konjac gum trong sản phẩm sữa không thấy hiện tượng kết tủa chứa trong chai trong 3 tháng.

- Sản phẩm mì khô, nui, noodles

Konjac giúp nâng cao độ giai sợi mì, ổn định sau khi nấu mà không bị vẩn đục. Làm giảm độ gẫy vụn của mì.

- Sản phẩm bánh mì

Với tỉ lệ Konjac 0,1% so với trọng lượng bột mì làm mức độ trương nở, tỷ lệ lỗ khí tăng, bánh mì trở nên đàn hồi và ngon hơn.

- Sản phẩm bột ăn kiêng, các sản phẩm chay

Konjac chứa nhiều Glucomanan là một chất xơ, có độ trương nở gấp 200 lần bằng cách tạo nên các phân tử hydro trong nước tạo cảm giác no. Konjac được sử dụng rộng rãi trong sản phẩm giảm cân.

- Sử dụng trong thuốc viên

Trong dược phẩm, thực phẩm chức năng được sử dụng làm chất kết dính trong sản phẩm viên nén và viên nang

Nội dung tùy chỉnh viết ở đây