Chất bảo quản Potassium Sorbate

Xuất xứ: Trung Quốc Tình trạng: Còn hàng
Liên hệ

Công thức: C6H7KO2

Tên sản phẩm: Potassium Sorbate chất bảo quản thực phẩm
Tên gọi khác: Cốm bảo quản, Kali sorbate
Mô tả ngoại quan: Dạng hạt tròn màu trắng hoặc trắng hơi vàng

Khối lượng phân tử: 150,22 g / mol

Mức nóng chảy: 132-135°C là khoảng nhiệt độ nóng chảy của acid sorbic lấy ra từ mẫu thử

Độ tan: Tan tốt trong nước 58,2g/100ml (20°C); 58,5g/100ml (25°C), 65g/100ml (100°C); tan trong ethanol

Công dụng:

Trong công nghiệp sản xuất thực phẩm:

- Ít chế nấm men, nấm mốc, ít tác dụng với vi khuẩn trong nhiều thực phẩm cần lên men như phô mát, sữa chua, kem chua bánh mì, bánh ngọt, bánh có nhân, bột bánh nướng, bột nhồi, kẹo mềm, bánh kem, bia, nước giải khát, bơ thực vật magarine, dầu dấm trộn, củ quả làm chua hoặc lên men, quả olive, cá muối hoặc xông khói, bánh kẹo, sốt mayonnaise.
- Kali sorbate là chất bảo quản được sử dụng trong các sản phẩm giò chả, nem chua

Chất bảo quản Potassium Sorbate được dùng nhiều trong các sản phẩm lên men chua, đồ hộp, nước chấm. Liều lượng cụ thể được quy định như sau:

+ Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối: tỉ lệ sử dụng không quá 1000 mg/kg

+ Quả ngâm đường: tỉ lệ sử dụng không quá 500 mg/kg

+ Sản phẩm quả lên men: tỉ lệ sử dụng không quá 1000 mg/kg

+ Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc): tỉ lệ sử dụng không quá 1000 mg/kg

+ Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai: tỉ lệ sử dụng không quá 200 mg/kg

+ Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín: tỉ lệ sử dụng không quá 2000 mg/kg

+ Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt): tỉ lệ sử dụng không quá 1000 mg/kg

Hàm lượng sử dụng :  0.1 – 0.2% Potassium Sorbate  (1 - 2g / 1kg sản phẩm)

Nội dung tùy chỉnh viết ở đây