-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Công dụng:
Trong công nghiệp sản xuất thực phẩm:
- Ít chế nấm men, nấm mốc, ít tác dụng với vi khuẩn trong nhiều thực phẩm cần lên men như phô mát, sữa chua, kem chua bánh mì, bánh ngọt, bánh có nhân, bột bánh nướng, bột nhồi, kẹo mềm, bánh kem, bia, nước giải khát, bơ thực vật magarine, dầu dấm trộn, củ quả làm chua hoặc lên men, quả olive, cá muối hoặc xông khói, bánh kẹo, sốt mayonnaise.
- Kali sorbate là chất bảo quản được sử dụng trong các sản phẩm giò chả, nem chua
Chất bảo quản Potassium Sorbate được dùng nhiều trong các sản phẩm lên men chua, đồ hộp, nước chấm. Liều lượng cụ thể được quy định như sau:
+ Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối: tỉ lệ sử dụng không quá 1000 mg/kg
+ Quả ngâm đường: tỉ lệ sử dụng không quá 500 mg/kg
+ Sản phẩm quả lên men: tỉ lệ sử dụng không quá 1000 mg/kg
+ Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc): tỉ lệ sử dụng không quá 1000 mg/kg
+ Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai: tỉ lệ sử dụng không quá 200 mg/kg
+ Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín: tỉ lệ sử dụng không quá 2000 mg/kg
+ Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt): tỉ lệ sử dụng không quá 1000 mg/kg
Hàm lượng sử dụng : 0.1 – 0.2% Potassium Sorbate (1 - 2g / 1kg sản phẩm)